Ưu điểm của việc làm mái tôn là gì? Mái tôn thường được ứng dụng trong công trình như thế nào? Chi phí thi công mái tôn là bao nhiêu? Để có thể giải đáp những thắc mắc trên, hãy cùng đọc bài viết dưới đây nhé!
Bảng báo giá thi công mái tôn tại Đà Nẵng mới nhất 2023
“Làm mái tôn trọn gói giá bao nhiêu?” Là thắc mắc chung của người dùng khi có nhu cầu sử dụng mái tôn trong công trình của mình. Sau đây là bảng giá thi công mái tôn tại Đà Nẵng bạn có thể tham khảo. Giá cả khác nhau tùy thuộc vào loại sản phẩm, độ dày hoặc thời điểm mua hàng. Để có báo giá thi công mái tôn chính xác và chi tiết nhất, quý khách vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0968 489 039.
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG MÁI TÔN MỚI NHẤT NĂM 2023
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn (zem) | Giá (VND) |
1 | – Không cột – kèo sắt hộp 3×6 dày 1.4 ly xà gồ 3×6 dày 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 370.000 |
4 | 390.000 | ||
4,5 | 400.000 | ||
5 | 420.000 | ||
2 | Cột D60 hoặc cột D76, kèo sắt hộp 3×6 dày 1.4 ly, xà gồ 3×6 dày 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 390.000 410.000 420.000 440.000 |
4 | |||
4,5 | |||
5 | |||
3 | Không cột, kèo sắt hộp 4×8 dày 1.4 ly, xà gồ 4×8 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 410.000 420.000 430.000 440.000 |
4 | |||
4,5 | |||
5 | |||
4 | Cột D76 hoặc D90, kèo sắt hộp 4×8 dày 1.4 ly, xà gồ 4×8 dày 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 400.000 430.000 460.000 490.000 |
4 | |||
4,5 | |||
5 | |||
5 | Không cột, kèo sắt hộp 5×10 dày 1.4 ly, xà gồ 5×10 day 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 420.000 440.000 460.000 490.000 |
4 | |||
4,5 | |||
5 | |||
6 | Cột D90 dày 1.4 ly, kèo sắt hộp 5×10 dày 1.4 ly, xà gồ 5×10 dày 1.4 ly, tôn Hòa Phát | 3,5 | 450.000 470.000 490.000 520.000 |
4 | |||
4,5 | |||
5 | |||
Chú ý – Nếu chủ nhà yêu cầu lợp tôn khác chủng loại . Như tôn lạnh, tôn cách nhiệt , tôn xốp… thì giá sẽ được chúng tôi báo giá lại. – Vị trí khó vận chuyển vật tư sẽ gặp trực tiếp để thương lượng báo giá dựa trên thực tế. | |||
Vì sao dịch vụ lợp mái tôn tại Đà Nẵng đang ngày càng trở nên phổ biến
Mái tôn được sử dụng nhằm mục đích che chắn cho công trình khỏi các tác động của thời tiết như nắng, mưa hay gió bão. Lợp mái tôn là một trong những giải pháp được nhiều người tin tưởng và ưa chuộng hiện nay bởi tính đơn giản về vật liệu, dễ thi công và tiết kiệm chi phí.
Ưu điểm khi thi công mái tôn
Mái tôn có những ưu điểm vượt trội khiến chúng trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất hiện nay bởi những lý do sau:
- Trọng lượng nhẹ, chỉ bằng 1/10 so với mái ngói.
- Với sự phát triển của ngành xây dựng, mái tôn có nhiều màu sắc và kiểu dáng đa dạng để tô điểm thêm vẻ đẹp cho công trình.
- Tuổi thọ trên 20 năm nếu làm mái đúng kỹ thuật.
- Do cấu tạo đơn giản, nhẹ nên quá trình thi công mái tôn rất đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí cho gia chủ.
- Tôn chống nóng giúp không gian luôn mát mẻ và phản chiếu ánh nắng, kể cả tia UV.
- Hiệu quả kinh tế cao do giá thành của loại vật liệu này khá rẻ và chi phí bảo dưỡng gần như không đáng kể.
Nhược điểm điểm khi sử dụng mái tôn
Ngoài ra, sản phẩm này có một số nhược điểm mà bạn cũng nên cân nhắc trước khi sử dụng như:
- Tiếng ồn là nhược điểm lớn nhất của mái tôn. Với thời tiết Việt Nam, đặc biệt là khu vực miền nam hoặc miền trung thường mưa nhiều có thể gây ra tiếng ồn lớn và ảnh hưởng đến thời gian nghỉ ngơi của người dùng. Tuy nhiên, ngày nay tình trạng này có thể được khắc phục bằng cách sử dụng các vật liệu cách âm.
- Trọng lượng nhẹ vừa là ưu điểm vừa là nhược điểm, vì nó dễ gây hư hỏng mái ở những nơi thường xuyên chịu thiên tai. Điều này xảy ra chủ yếu khi làm mái tôn để che sân.
Đến với Thi Công Mái Tôn Đà Nẵng quý khách sẽ có những ưu đãi, dịch vụ bảo hành, bảo trì trọn gói với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Quý khách có nhu cầu làm mái tôn xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0968 489 039.